BG

Tin tức

Ammonium Persulfate

Ammonium persulfate (APS), còn được gọi là diammonium peroxodisulfate, là một loại muối amoni với công thức hóa học (NH₄) và trọng lượng phân tử là 228.201 g/mol.

Nghiên cứu cho thấy Ammonium Persulfate, một chất oxy hóa và tẩy trắng, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp pin, như một chất khởi tạo trùng hợp, và là một tác nhân từ chối trong ngành dệt may. Nó cũng được sử dụng để xử lý bề mặt kim loại và vật liệu bán dẫn, khắc trong bảng mạch in, gãy thủy lực trong khai thác dầu, chế biến bột và tinh bột, công nghiệp dầu và chất béo, và loại bỏ hypo trong nhiếp ảnh.

1. Tính chất vật lý và hóa học
• Thành phần chính: cấp công nghiệp, nội dung ≥ 95%.
• Ngoại hình: Tinh thể đơn sắc không màu, đôi khi hơi xanh, với các đặc tính hút ẩm.
• Bản chất hóa học: Ammonium Persulfate là muối amoni của axit peroxodisulfuric. Ion peroxodisulfate chứa một nhóm peroxide và là một tác nhân oxy hóa mạnh.
• Phân hủy nhiệt: Ở 120 ° C, nó phân hủy, giải phóng oxy và hình thành pyrosulfates.
• Khả năng oxy hóa: Nó có thể oxy hóa MN²⁺ thành MnO₄⁻.
• Chuẩn bị: Được sản xuất bởi dung dịch dung dịch AMMONIUM SULFATE.

Các tham số chính:
• Điểm nóng chảy: 120 ° C (phân hủy)
• Điểm sôi: phân hủy trước khi sôi
• Mật độ (nước = 1): 1.982
• Mật độ hơi (không khí = 1): 7.9
• Độ hòa tan: dễ dàng hòa tan trong nước

Phản ứng hóa học:
• (NH₄)
• Phương trình ion: (NH₄)
• S₂O₈²⁻ + 2H₂O ⇌ 2HSO₄⁻ + H₂O₂
• HSO₄⁻ h⁺ + so₄²⁻

Dung dịch có tính axit do thủy phân, và thêm axit nitric có thể ức chế phản ứng chuyển tiếp.

2. Ứng dụng chính
• Hóa học phân tích: Được sử dụng để phát hiện và xác định mangan như một tác nhân oxy hóa.
• Tác nhân tẩy trắng: thường được sử dụng trong ngành dệt may và công nghiệp xà phòng.
• Nhiếp ảnh: Được sử dụng như một bộ giảm tốc và làm chậm.
• Công nghiệp pin: hoạt động như một chất khử cực.
• Bộ khởi tạo trùng hợp: Được sử dụng trong quá trình trùng hợp nhũ tương của vinyl acetate, acrylate và các monome khác. Nó hiệu quả về chi phí và tạo ra các nhũ tương chống nước.
• Chất chữa bệnh: Được sử dụng trong việc chữa bệnh urê-formaldehyd, cung cấp tốc độ bảo dưỡng nhanh nhất.
• Phụ gia dính: Tăng cường chất lượng chất kết dính của chất kết dính tinh bột bằng cách phản ứng với protein. Liều dùng khuyến nghị: 0,2% mật0,4% hàm lượng tinh bột.
• Xử lý bề mặt: hoạt động như một tác nhân xử lý bề mặt kim loại, đặc biệt là đối với bề mặt đồng.
• Ngành hóa chất: Được sử dụng trong sản xuất Persulfates và hydro peroxide.
• Ngành dầu khí: Được sử dụng trong khai thác dầu và phá vỡ thủy lực.
• Ngành công nghiệp thực phẩm: Chức năng như một chất cải tạo lúa mì và chất ức chế nấm mốc cho men bia.

3. Nguy hiểm
• Phân loại nguy hiểm: Lớp 5.1 chất rắn oxy hóa
• Mối nguy hiểm về sức khỏe:
• gây kích ứng và ăn mòn cho da và màng nhầy.
• Hít phải có thể gây viêm mũi, viêm thanh quản, khó thở và ho.
• Tiếp xúc với mắt và da có thể dẫn đến kích ứng, đau và bỏng nặng.
• Ăn uống có thể dẫn đến đau bụng, buồn nôn và nôn.
• Tiếp xúc với da kéo dài có thể gây ra viêm da dị ứng.
• Nguy hiểm hỏa hoạn và nổ: Hỗ trợ đốt cháy và có thể gây bỏng và kích ứng khi tiếp xúc.
• Tính ổn định: Tương đối ổn định trong các giải pháp nước tập trung thấp nhưng yêu cầu xử lý và lưu trữ cẩn thận.

Lưu trữ và xử lý các biện pháp phòng ngừa:
• Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ, cách xa ánh sáng mặt trời trực tiếp và độ ẩm.
• Tránh tiếp xúc với vật liệu dễ cháy và chất khử.
• Mặc thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp (PPE) trong quá trình xử lý.
• Thường xuyên kiểm tra các hóa chất được lưu trữ để đảm bảo sự ổn định và ngăn ngừa tai nạn.

Ammonium Persulfate là một thuốc thử hóa học quan trọng trong các ngành công nghiệp khác nhau, và việc xử lý và tìm nguồn cung ứng đúng cách từ các nhà cung cấp có uy tín là rất cần thiết để đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu.


Thời gian đăng: Tháng 1-07-2025